57 languages
Afrikaans (Afrikaans)
Albanian (Shqip)
Angika (अंगिका)
Arabic (العربية)
Armenian (հայերեն)
Basque (Euskara)
Belarusian (Беларуская)
Bengali (বাংলা)
Bhojpuri (भोजपुरी)
Bulgarian (Български)
Catalan (Català)
Chinese (中文)
Croatian (Hrvatski)
Czech (Čeština)
Danish (Dansk)
Dutch (Nederlands)
English (English)
Esperanto (Esperanto)
Estonian (Eesti)
Finnish (Suomi)
French (Français)
Galician (Galego)
Georgian (ქართული)
German (Deutsch)
Greek (Ελληνικά)
Hindi (हिन्दी)
Hungarian (Magyar)
Indonesian (Bahasa Ind)
Irish (Gaeilge)
Italian (Italiano)
Japanese (日本語)
Kannada (ಕನ್ನಡ)
Kazakh (Қазақ тілі)
Latvian (Latviešu)
Lithuanian (lietuvių)
Macedonian (македонски)
Malayalam (മലയാളം)
Marathi (मराठी)
Norwegian (Norsk)
Polish (Polski)
Portuguese (Português)
Punjabi (ਪੰਜਾਬੀ)
Romanian (Româna)
Russian (Pусский)
Sanskrit (Saṃskṛtam)
Serbian (Српски)
Sinhala (සිංහල)
Slovak (Slovenský)
Slovenian (Slovenski)
Spanish (Español)
Swedish (Svenska)
Tamil (தமிழ்)
Telugu (తెలుగు)
Turkish (Türkçe)
Ukrainian (Yкраї́нська)
Uzbek (oʻzbek)
Vietnamese (tiếng Việt)
ĐỈNH
KÝ HIỆU
PHỤ TRỢ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
BẢN DỊCH
XUẤT
GIỚI THIỆU
mở tất cả
|
đóng tất cả
TRỢ KÝ HIỆU CHUNG
+
Phối hợp. Bổ sung (dấu cộng). Bảng 1a
/
Phần mở rộng kế tiếp (dấu gạch chéo). Bảng 1a
:
Quan hệ đơn giản (dấu hai chấm). Bảng 1b
::
Cố định trật tự (Hai dấu hai chấm). Bảng 1b
[]
Phân nhóm (dấu ngoặc vuông). Bảng 1b
*
Giới thiệu chú thích không phải UDC (dấu hoa thị). Bảng 1h
A/Z
Chỉ dẫn vần chữ cái trực tiếp. Bảng 1h
kích chuột vào từng lớp ở bên trái để xem biểu ghi